Tiền học phí cũ ở bảng dưới đây sẽ được áp dụng đến ngày 31 tháng 3 năm 2025.
Học phí mới sẽ được áp dụng từ ngày 1 tháng 4 năm 2025. Vui lòng tham khảo Ở ĐÂY.
Học phí mới sẽ được áp dụng từ ngày 1 tháng 4 năm 2025. Vui lòng tham khảo Ở ĐÂY.
Khóa học dài hạn (Visa Du học sinh)
KHÓA HỌC | Năm thứ | Phí tuyển chọn | Phí nhập học | Phí cơ sở | Phí giảng dậy | Tổng học phí | Thời gian thanh toán | Tổng tiền học phí của khóa học |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kì nhập tháng 4 (Khóa học 2 năm) |
Năm thứ 1 | ¥20,000 | ¥68,000 | ¥90,000 | ¥656,000 | ¥834,000 | Trước khi nhập cảnh (Sau khi nhận được COE) | ¥1,580,000 |
Năm thứ 2 | - | - | ¥90,000 | ¥656,000 | ¥746,000 | Cuối tháng 2 năm sau nhập học | ||
Kì nhập tháng 7 (Khóa học 1 năm 9 tháng) |
Năm thứ 1 | ¥20,000 | ¥68,000 | ¥90,000 | ¥656,000 | ¥834,000 | Trước khi nhập cảnh (Sau khi nhận được COE) | ¥1,393,500 |
Năm thứ 2 | - | - | ¥67,500 | ¥492,000 | ¥559,500 | Cuối tháng 5 năm sau nhập học | ||
Kì nhập tháng 10 (Khóa học 1 năm 6 tháng) |
Năm thứ 1 | ¥20,000 | ¥68,000 | ¥90,000 | ¥656,000 | ¥834,000 | Trước khi nhập cảnh (Sau khi nhận được COE) | ¥1,207,000 |
Năm thứ 2 | - | - | ¥45,000 | ¥328,000 | ¥373,000 | Cuối tháng 8 năm sau nhập học | ||
Kì nhập tháng 1 ((Khóa học 1 năm 3 tháng) |
Năm thứ 1 | ¥20,000 | ¥68,000 | ¥90,000 | ¥656,000 | ¥834,000 | Trước khi nhập cảnh (Sau khi nhận được COE) | ¥1,020,500 |
Năm thứ 2 | - | - | ¥22,500 | ¥164,000 | ¥186,500 | Cuối tháng 11 năm sau nhập học |
1. Trả học phí 1 lần
2. Học phí năm thứ 2 có thể trả góp, sau khi đã được phỏng vấn và được sự đồng ý của nhà trường。(phí để trả góp ¥5,000)
3. Điều kiện để trả lại học phí, mời xem ở trong file sau(Quy định về việc hoàn trả tiền học phí)
Khóa học dành cho học viên có loại visa khác visa Du học sinh
Thời gian học | Phí tuyển chọn | Phí nhập học | Phí cơ sở | Phí giảng dậy | Tổng học phí | Kham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
① 1 tháng | ¥5,000 | ¥30,000 | ¥5,000 | ¥60,000 | ¥100,000 | Sau khi khóa học đăng kí kết thúc có thể tiếp tục đăng khi khóa học từ 1 tháng trở lên như sau: Nếu thêm khóa học 1 tháng chọn ①、 Nếu thêm khóa học 2 tháng chọn ②、 Nếu thêm khóa học 3 tháng chọn③、 Nếu thêm khóa học 6 tháng chọn④、 Nếu thêm khóa học 1 năm chọn⑤、 Học phí của khóa học này được tính sau khi bỏ phí tuyển chọn, và phí nhập học |
② 2 tháng | ¥5,000 | ¥30,000 | ¥10,000 | ¥110,000 | ¥155,000 | |
③ 3 tháng | ¥5,000 | ¥30,000 | ¥15,000 | ¥160,000 | ¥210,000 | |
④ 6 tháng | ¥5,000 | ¥30,000 | ¥30,000 | ¥310,000 | ¥375,000 | |
⑤ 1 năm | ¥5,000 | ¥30,000 | ¥60,000 | ¥610,000 | ¥705,000 |
Khóa học ngắn hạn dành cho đối tượng học sinh cần xin visa thì cần chi trả số tiền như bảng phía dưới.
Thời gian học | Phí tuyển chọn | Phí nhập học | Phí cơ sở | Phí giảng dậy | Tổng học phí | Kham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
① 1 tháng | ¥20,000 | ¥40,000 | ¥5,000 | ¥60,000 | ¥125,000 | Sau khi khóa học đăng kí kết thúc có thể tiếp tục đăng khi khóa học từ 1 tháng trở lên như sau: Nếu thêm khóa học 1 tháng chọn ①、 Nếu thêm khóa học 2 tháng chọn ②、 Nếu thêm khóa học 3 tháng chọn③、 Học phí của khóa học này được tính sau khi bỏ phí tuyển chọn, và phí nhập học |
② 2 tháng | ¥20,000 | ¥40,000 | ¥10,000 | ¥110,000 | ¥180,000 | |
③ 3 tháng | ¥20,000 | ¥40,000 | ¥15,000 | ¥160,000 | ¥235,000 |
1. Phí tuyển chọn = Phí bài kiểm tra đầu vào (không thể hoàn lại tiền). Thanh toán học phí còn lại vào ngày sau khi thông báo lớp học
2. Hủy sau khi đóng hết học phí ⇒ Phí hủy 10.000 yên (phí kiểm tra 5.000 yên + chi phí phát sinh 5.000 yên)
※Hủy nếu cần visa ⇒ Phí hủy 20.000 yên (phí xin cấp visa)
3. Hoãn nhập học ⇒ 5.000 yên mỗi lần hoãn (có thể 2 lần), thời gian hoãn nhập học = đến cùng tháng của năm học tiếp theo
4. Phí tuyển chọn (phí tiếp tục) và các chi phí ⇒ Được thêm vào mỗi lần thanh toán được thực hiện
5. Thanh toán một lần = tối đa 6 tháng / Chỉ áp dụng cho cá nhân * Số tiền tương tự sẽ được tính cho lần thanh toán tiếp theo
LỚP HỌC MỸ THUẬT
・Nếu bạn muốn tham gia các lớp Mỹ thuật ngoài các lớp học tiếng Nhật, vui lòng nộp 200.000 yên (+ thuế tiêu thụ) tại thời điểm nhập học.
※Nếu bạn vào trường mà không đóng tiền, bạn có thể không được nhập học lớp học này.
・Chúng tôi sẽ phỏng vấn bạn sau khi nhập học và sau khi phân chia bạn vào lớp tốt nhất theo sở thích của bạn, vui lòng thanh toán phần chênh lệch trong bảng giá bên dưới.
※1、Học viên muốn trả góp nên tham khảo ý kiến của giáo viên.
※2、Các khoản phí riêng sẽ được tính cho các bài giảng, hội thảo, v.v.
※3、Nếu bạn muốn tự nâng cấp lên hạng đặc biệt,Sẽ không hoàn lại tiền khi rút tiền vì lý do cá nhân.
※4、Chi tiết về hướng dẫn cá nhân sẽ được quyết định với sự tư vấn của giáo viên phụ trách.
【Chính sách rút tiền/hoàn tiền của lớp nghệ thuật】 *Vui lòng xem tại đây để biết chính sách hoàn tiền cho khóa học tiếng Nhật (khóa học du học).((Quy định về việc hoàn trả tiền học phí)
・Nếu bạn muốn rút khỏi khóa học, vui lòng gửi đơn xin rút.
・Nếu không tham gia lớp học mà không nộp hồ sơ thì coi như vắng mặt.
・Nếu bạn rút lui mà không tham gia bất kỳ lớp học nào, chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền trừ đi phí hoàn trả 20.000 yên.
・Nếu học viên tham gia lớp học dù chỉ một lần, học phí của học kỳ hiện tại sẽ không được hoàn trả.
Đối với học kỳ tiếp theo và hơn thế nữa, một nửa học kỳ còn lại sẽ được hoàn trả.
※Nếu bạn vào trường mà không đóng tiền, bạn có thể không được nhập học lớp học này.
・Chúng tôi sẽ phỏng vấn bạn sau khi nhập học và sau khi phân chia bạn vào lớp tốt nhất theo sở thích của bạn, vui lòng thanh toán phần chênh lệch trong bảng giá bên dưới.
Lớp Học | Khóa học | Học phí hàng năm (chưa bao gồm thuế) | |
---|---|---|---|
Với học viên Midream | Học viên ngoài trường | ||
Lớp dự bị đại học | Khóa buổi tối (Khóa dành cho học sinh năm 1) |
¥400,000 | ¥460,000 |
Khóa học bán nâng cao Thiết kế & Mỹ thuật / Hình ảnh / Văn hóa nhóm (Đây là khóa học năm thứ nhất nhằm chuẩn bị cho kỳ thi năm nay.) |
¥500,000 | ¥550,000 | |
Khóa học nâng cao (Thiết kế & Mỹ thuật) ※Đã bao gồm học phí khóa học chuyên sâu (Khóa học dành cho sinh viên tham gia kỳ thi năm nay) |
¥700,000 | ¥750,000 | |
Khóa học đặc biệt (Văn hóa nhóm) (Khóa học dành cho học sinh thi năm nay) |
¥600,000 | ¥650,000 | |
Khóa nâng cao (Video) (Khóa dành cho học sinh thi năm nay) |
¥600,000 | ¥650,000 | |
Khóa học đặc biệt về phim/nhiếp ảnh ※Không có bản vẽ (Các môn dành cho học sinh thi năm nay) |
¥500,000 | ¥550,000 | |
Lớp dự bị cao học | Khóa dự bị (Khóa dành cho sinh viên năm nhất) |
¥400,000 | ¥450,000 |
Khóa nâng cao (Khóa học dành cho học sinh thi năm nay) |
¥500,000 | ¥550,000 | |
Khóa học đặc biệt (có phiên dịch) (Khóa học dành cho học sinh thi năm nay) |
¥550,000 | ¥600,000 | |
※Giảm giá N2 đặc biệt (học viên đã thi đậu N2) | ¥480,000 | ¥530,000 | |
※Giảm giá N1 đặc biệt (học viên đã thi đậu N1) | ¥460,000 | ¥510,000 | |
Chuyển lớp năm 3 | Các khóa học dành cho sinh viên muốn chuyển tiếp lên năm 3 | ¥300,000 | ¥330,000 |
Đại học nghệ thuật Tama Lớp chuyển tiếp năm 3 | Khóa học dành cho sinh viên muốn chuyển tiếp lên năm thứ ba của Đại học Nghệ thuật Tama (có luyện thi vẽ) | ¥450,000 | ¥480,000 |
Lớp hướng dẫn cho cá nhân | Bài học riêng về sản xuất nghệ thuật | 10.000 yên/giờ((Từ 10 giờ)) | 11.000 yên/giờ((Từ 10 giờ)) |
※1、Học viên muốn trả góp nên tham khảo ý kiến của giáo viên.
※2、Các khoản phí riêng sẽ được tính cho các bài giảng, hội thảo, v.v.
※3、Nếu bạn muốn tự nâng cấp lên hạng đặc biệt,Sẽ không hoàn lại tiền khi rút tiền vì lý do cá nhân.
※4、Chi tiết về hướng dẫn cá nhân sẽ được quyết định với sự tư vấn của giáo viên phụ trách.
【Chính sách rút tiền/hoàn tiền của lớp nghệ thuật】 *Vui lòng xem tại đây để biết chính sách hoàn tiền cho khóa học tiếng Nhật (khóa học du học).((Quy định về việc hoàn trả tiền học phí)
・Nếu bạn muốn rút khỏi khóa học, vui lòng gửi đơn xin rút.
・Nếu không tham gia lớp học mà không nộp hồ sơ thì coi như vắng mặt.
・Nếu bạn rút lui mà không tham gia bất kỳ lớp học nào, chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền trừ đi phí hoàn trả 20.000 yên.
・Nếu học viên tham gia lớp học dù chỉ một lần, học phí của học kỳ hiện tại sẽ không được hoàn trả.
Đối với học kỳ tiếp theo và hơn thế nữa, một nửa học kỳ còn lại sẽ được hoàn trả.